Apple iPhone X

Không tìm thấy kết quả Apple iPhone X

Bài viết tương tự

English version Apple iPhone X


Apple iPhone X

Có liên hệ với iPhone XR
Chuẩn kết nối
Tất cả mô-đen:
Mô-đen A1865:
Phát hành lần đầu 3 tháng 11 năm 2017; 3 năm trước (2017-11-03)
SoC Apple A11 Bionic
Thẻ nhớ mở rộng không
CPU Bốn lõi 32-bit xung nhịp 2.1 GHz
Mạng di động GSM, CDMA2000, EV-DO, HSPA+, LTE, LTE Advanced
Ngưng sản xuất Ngày 12 tháng 9 năm 2018
Tương thích trợ thính M3, T4
Máy ảnh sau 12 MP, 4 đèn flash LED True Tone với Slow Sync, tự động lấy nét, bộ lọc IR, chụp liên tục, khẩu độ f/1.8, quay video 4K ở 24, 30, hoặc 60 fps or 1080p ở 30 hoặc 60 fps, quay chậm (1080p ở 120 hoặc 240 fps, tua nhanh với chống rung, panorama, nhận diện khuôn mặt, EIS, OIS
Ống kính tele zoom quang 2× / zoom số 10×
Chụp chân dung ánh sáng, khẩu độ f/2.4, OIS
Trang web www.apple.com/iphone-x/
Máy ảnh trước 7 MP, khẩu độ f/2.2, chụp liên tục, điều chỉnh phơi sáng, nhận diện khuôn mặt, HDR tự động, chống rung tự động, Retina flash, quay video HD 1080p
Chế độ chân dung, chân dung ánh sáng và Animoji
Mô-đen A1865 (Qualcomm modem)
A1901 (Intel modem)
A1902 (bản Nhật)[2]
Kích thước H: 143,6 mm (5,65 in)
W: 70,9 mm (2,79 in)
D: 7,7 mm (0,30 in)
Kiểu máy Smartphone
Sản phẩm sau iPhone XS / iPhone XS Max
Dạng máy Dạng thanh nguyên khối
Sản phẩm trước iPhone 7 / iPhone 7 Plus
Âm thanh Âm thanh nổi
Dung lượng lưu trữ 64 hoặc 256 GB
Nhãn hiệu Apple Inc.
Có mặt tại quốc gia
Hệ điều hành Gốc: iOS 11.0.1[3]
Hiện tại: iOS 14, ra mắt 16 tháng 9, 2020 (2020-09-16)
Khối lượng 174 g (6,1 oz)
Generation 11th
Pin 3.81 V 10.35 W·h (2716 mA·h) Pin Li-ion[4]
Khẩu hiệu Say hello to the future
Nhà sản xuất
Màn hình 5,8 in (150 mm) Super Retina HD: OLED, độ phân giải 2436×1125 px (458 ppi)
độ sáng cao nhất 625 cd/m² cùng với kính cường lực dual-ion
Bộ nhớ 3 GB LPDDR4 RAM
Khác Chuẩn kháng nước IP67
Sạc không dây Qi